Thứ Tư, 3 tháng 12, 2014

[Từ vựng]- Bài 4: Ngày thứ 2

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

[Từ vựng]- Bài 4: Ngày thứ 2

tu vung tieng han quoc , nang cao , hoc tu vung nang cao , tu vung moi han quoc , tu vung han quoc hay
머리: đầu
어머니: mẹ
아마: có thể
무기: vũ khí
모두: tất cả
부모: cha mẹ
비누: xà phòng
바보: ngốc < :)
두부: đậu
소리: ồn ào
수도: hệ thống nước
다시: lại, lại một lần nữa
소나무: cây dừa
지구: trái đất
바지: quần áo
아버지: cha
부자: phú giá (đọc giống tiếng việt quá)
수저: cái thìa
Mình cùng đặt câu với các từ đó nhé
아버지꼐 무엇슨합니까?
한국에 소나무 있어요?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét