Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 81: Bất quy tắcㄷ 불규칙
bất quy tắc , động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Trong các động tính từ kết thúc bằng “ㄷ”, thì các động từ “걷다, 싣다, 묻다, 듣다, 깨닫다…” sẽ chuyển từ “ㄷ” thành “ㄹ”.
걷다: 걷+습니다 = 걷습니다 (ㄷ không chuyển thànhㄹ).
걷다: 걷+ 어요 = 걸어요 (chuyển ㄷ thành ㄹ).
걷다: 걷+습니다 = 걷습니다 (ㄷ không chuyển thànhㄹ).
걷다: 걷+ 어요 = 걸어요 (chuyển ㄷ thành ㄹ).
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ 거예요
묻다 묻습니다 묻어요 묻었어요 묻을 거예요
듣다 듣습니다 들어요 들었어요 들을 거예요
Những động từ như “믿다, 받다, 닫다, 얻다, 묻다(땅에)” lại là những động từ không chuyển ㄷ thành ㄹ.
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ 거예요
믿다 믿습니다 믿어요 믿었어요 믿을 거예요
받다 받습니다 받아요 받았어요 받을 거예요
- 신문에 기사를 실었어요: Trên báo có bài viết
- 친구에게 주소를 물을 거예요: Tôi sẽ hỏi bạn địa chỉ.
- 내 실수를 깨달았어요: Tôi đã nhận ra lỗi của mình
- 매일 아침 30분씩 걷습니다: Mỗi ngày đi bộ 30 phút.
묻다 묻습니다 묻어요 묻었어요 묻을 거예요
듣다 듣습니다 들어요 들었어요 들을 거예요
Những động từ như “믿다, 받다, 닫다, 얻다, 묻다(땅에)” lại là những động từ không chuyển ㄷ thành ㄹ.
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ 거예요
믿다 믿습니다 믿어요 믿었어요 믿을 거예요
받다 받습니다 받아요 받았어요 받을 거예요
- 신문에 기사를 실었어요: Trên báo có bài viết
- 친구에게 주소를 물을 거예요: Tôi sẽ hỏi bạn địa chỉ.
- 내 실수를 깨달았어요: Tôi đã nhận ra lỗi của mình
- 매일 아침 30분씩 걷습니다: Mỗi ngày đi bộ 30 phút.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét